Thời vận chưa đến không nên mạo hiễm kinh doanh, cần phãi chờ thời cơ thuận lợi, Không có thời kinh doanh không lỗ thì củng vì nó mà gạp bất trắc, Dưới đấy là một ví dụ;
Lá Số Bát Tự
Họ tên: YY Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 16/07/1988 20:00 . Ngũ hành bản mệnh: Đại lâm MỘC
|
Năm
|
Tháng
|
Ngày
|
Giờ
|
SÁT-Suy
|
QUAN-QĐ
|
NHẬT CHỦ-Dưỡng
|
KIÊU-QĐ
|
Mậu Thìn
|
Kỷ Mùi
|
Nhâm Thân
|
Canh Tuất
|
Mậu
|
Ất
|
Quý
|
SÁT
Suy
|
THƯƠNG
Dưỡng
|
KIẾP
Mộ
|
|
Kỷ
|
Đinh
|
Ất
|
QUAN
QĐ
|
C.TÀI
QĐ
|
THƯƠNG
Dưỡng
|
|
Canh
|
Mậu
|
Nhâm
|
KIÊU
QĐ
|
SÁT
Suy
|
TỶ
Dưỡng
|
|
Mậu
|
Tân
|
Đinh
|
SÁT
Suy
|
ẤN
Suy
|
C.TÀI
QĐ
|
|
Giáp Lộc
Hoa Cái
Hồng Diễm
Phúc Tinh
Thái Cực
|
Cấu Giảo
Hồng Loan
Quốc Ấn
Thái Cực
Thiên Ất
|
Phúc Tinh
Thái Cực
Thập Ác Đại Bại
Tú Quý Nhân
Văn Xương
|
Khôi Canh
Không Vong
Thái Cực
|
Cách cục: Chính quan/Chính quan;
Dụng thần theo mùa sinh(tham khảo): Tân, Giáp
|
|
10/1991 - 4t
Mậu Ngọ - SÁT
1991 - Tân Mùi - ẤN
1992 - Nhâm Thân - TỶ
1993 - Quý Dậu - KIẾP
1994 - Giáp Tuất - THỰC
1995 - Ất Hợi - THƯƠNG
1996 - Bính Tý - T.TÀI
1997 - Đinh Sửu - C.TÀI
1998 - Mậu Dần - SÁT
1999 - Kỷ Mão - QUAN
2000 - Canh Thìn - KIÊU
2001 - Tân Tỵ - ẤN
|
09/2001 - 14t
Đinh Tỵ - C.TÀI
2001 - Tân Tỵ - ẤN
2002 - Nhâm Ngọ - TỶ
2003 - Quý Mùi - KIẾP
2004 - Giáp Thân - THỰC
2005 - Ất Dậu - THƯƠNG
2006 - Bính Tuất - T.TÀI
2007 - Đinh Hợi - C.TÀI
2008 - Mậu Tý - SÁT
2009 - Kỷ Sửu - QUAN
2010 - Canh Dần - KIÊU
2011 - Tân Mão - ẤN
|
09/2011 - 24t
Bính Thìn - T.TÀI
2011 - Tân Mão - ẤN
2012 - Nhâm Thìn - TỶ
2013 - Quý Tỵ - KIẾP
2014 - Giáp Ngọ - THỰC
2015 - Ất Mùi - THƯƠNG
2016 - Bính Thân - T.TÀI
2017 - Đinh Dậu - C.TÀI
2018 - Mậu Tuất - SÁT
2019 - Kỷ Hợi - QUAN
2020 - Canh Tý - KIÊU
2021 - Tân Sửu - ẤN
|
09/2021 - 34t
Ất Mão - THƯƠNG
2021 - Tân Sửu - ẤN
2022 - Nhâm Dần - TỶ
2023 - Quý Mão - KIẾP
2024 - Giáp Thìn - THỰC
2025 - Ất Tỵ - THƯƠNG
2026 - Bính Ngọ - T.TÀI
2027 - Đinh Mùi - C.TÀI
2028 - Mậu Thân - SÁT
2029 - Kỷ Dậu - QUAN
2030 - Canh Tuất - KIÊU
2031 - Tân Hợi - ẤN
|
09/2031 - 44t
Giáp Dần - THỰC
2031 - Tân Hợi - ẤN
2032 - Nhâm Tý - TỶ
2033 - Quý Sửu - KIẾP
2034 - Giáp Dần - THỰC
2035 - Ất Mão - THƯƠNG
2036 - Bính Thìn - T.TÀI
2037 - Đinh Tỵ - C.TÀI
2038 - Mậu Ngọ - SÁT
2039 - Kỷ Mùi - QUAN
2040 - Canh Thân - KIÊU
2041 - Tân Dậu - ẤN
|
09/2041 - 54t
Quý Sửu - KIẾP
2041 - Tân Dậu - ẤN
2042 - Nhâm Tuất - TỶ
2043 - Quý Hợi - KIẾP
2044 - Giáp Tý - THỰC
2045 - Ất Sửu - THƯƠNG
2046 - Bính Dần - T.TÀI
2047 - Đinh Mão - C.TÀI
2048 - Mậu Thìn - SÁT
2049 - Kỷ Tỵ - QUAN
2050 - Canh Ngọ - KIÊU
2051 - Tân Mùi - ẤN
|
09/2051 - 64t
Nhâm Tý - TỶ
2051 - Tân Mùi - ẤN
2052 - Nhâm Thân - TỶ
2053 - Quý Dậu - KIẾP
2054 - Giáp Tuất - THỰC
2055 - Ất Hợi - THƯƠNG
2056 - Bính Tý - T.TÀI
2057 - Đinh Sửu - C.TÀI
2058 - Mậu Dần - SÁT
2059 - Kỷ Mão - QUAN
2060 - Canh Thìn - KIÊU
2061 - Tân Tỵ - ẤN
|
09/2061 - 74t
Tân Hợi - ẤN
2061 - Tân Tỵ - ẤN
2062 - Nhâm Ngọ - TỶ
2063 - Quý Mùi - KIẾP
2064 - Giáp Thân - THỰC
2065 - Ất Dậu - THƯƠNG
2066 - Bính Tuất - T.TÀI
2067 - Đinh Hợi - C.TÀI
2068 - Mậu Tý - SÁT
2069 - Kỷ Sửu - QUAN
2070 - Canh Dần - KIÊU
2071 - Tân Mão - ẤN
|
|
Mệnh nhược, kị thần Thổ, hỏa.
Dụng thần: Mộc, Kim, Thủy Mệnh thiếu Giáp để khống chế kị thần.
Xét về giai đoạn thuận lợi để làm ăn từ 4 tuỗi đến 34 tuổi là kị vận, cho biết hồi nhỏ khó nuôi cuộc sống gia đình vất vả, Giai đoạn 14 đến 34 là giai đoạn kị Tài nên kiếm tiền rất khó, Năm 2011 ra làm ăn vận tốt đựơc vài năm 2016 chính là năm kị vận nên nhất định vất vả khiến hao tốn hoặc mất nguồn lợi.Kéo dài đến 2018, 2019 lại càng khó khăn bởi gặp quan sát kị vận hỗn tạp rất khó mà vượt qua, hoặc lỗ vốn hoặc dẹp tiệm,
Sau 34 tuổi trở đi mới là giai đoạn tốt đẹp cho kinh doanh