Có câu: An cư lạc nghiệp, cất nhà là một trong 3 việc lớn của đời người; “ Dựng nhà, cưới vợ, tậu trâu” làm một việc lớn như dựng nhà thì không thể không cẩn trọng. Với gia chủ luôn mong muốn ngôi nhà trong quá trình xây cất phải thuận lợi, khi đưa vào sử dụng ngôi nhà đó phải thật sự là nơi bình yên an toàn, phát tài phát lộc. có bảng liệt kê dưới đây để quí vị tham khảo; Mong quí vị sẽ dựng được cho mình ngôi nhà mơ ước.
Tuổi Không Kị Kim Lâu
Tân Mùi, Nhâm Thân, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tân Sửu , Nhâm Dần, Kỷ Mùi, Canh Thân.
Tuổi Có Thể Làm nhà được
19, 20, 22, 25, 26, 28, 31, 34, 37, 40, 43, 44, 46, 49, 52, 53, 55, 58, 59, 61, 62, 64, 67, 68, 70, 71, 73, 76, 77.
Tuổi kim lâu nhưng vẫn có thể làm nhà được nếu không chăn nuôi gia súc : 25, 34, 43, 53, 62, 71
Cửu Trạch:
Cửu trạch có 4 trạch tốt, 5 trạch xấu
Bốn Trạch Tốt Là: Phúc – Đức – Bảo - Lộc
Năm Trạch Xấu là: Bại – Hư – Khốc – Quỉ – Tử
Phép tính cửu trạch; 1 tuổi – 10 tuổi khởi tại Dần, 20 tại Mão – 30 Tại Thìn…
Các tuổi cửu trạch kiết hung như sau:
Phúc: 10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73 Khốc : 14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77
Đức : 11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74 Hư : 13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76
Tử : 16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79 Bại : 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75
Bảo : 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80 Qủy : 15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78
Lộc : 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81
Tính tuổi làm nhà, trong nam ngoài bắc mỗi nơi mỗi kiểu, cách tính kim lâu cũng khác, thôi thì nên kết hợp cả 2 "phái". Trong nam coi trọng hoang Ôc, ngoài bắc coi trọng Cửu trạch, Ngoài bắc kim lâu tính theo cách: nếu tuổi âm có số cuối là; 1-3-6-8 là kim lâu Vd; 21,31..33,43...36,46...28,38..."phái" phía nam thì không thế .Tuy nhiên có những năm gặp kim lâu 2 phái cũng trùng nhau. Ở đâu theo đó
Cửu Trạch gặp phúc ,Đức, Bảo, Lộc là kiết, Hoang Ốc gặp ; tiến tài, nghi, cát là kiết, từ bảng trên đối chiếu gặp cửu trạch + hoang ốc đều kiết là tốt nhất
ý nghĩa kim lâu : Thê là hại cho vợ, Tử cho con, Lục súc cho chăn nuôi, thân là bản thân chủ sự.Tuy nhiên đi vào chi tiết cần phải tính thêm mệnh chủ qua ngày tháng năm sinh mới tòn diện, xem năm đó có là niên vận kị hay hỉ ,nếu là kị vận thì khó mà yên, cho dù tuổi cất nhà có tốt đến đâu. Vì thế không ít trường hợp cũng coi ngày giờ động thổ, cửu trạch, hoang ốc nhưng nhà, đang làm hoặc làm xong vẫn gặp họa như thường! Coi ngày theo cách xưa là quá rườm rà phức tạp, mang tính suy diễn khá cao, tìm được một ngày tốt thật khó khăn, có khi cả tháng trời tìm được vài ngày. Ngày nay các nhà Chu dịch, tứ trụ có cách tính không quá lệ thuộc vào các thần, các sao, Tuy đơn giản nhưng là cái nhìn biện chứng.
Bảng Tính Tuổi Làm Nhà
Tuổi âm | Cửu Diện (Nam) | Cửu Diện ( Nữ) | Cửu Trạch | Hoang Ốc | Kim Lâu | Tuổi âm | Cửu Diện (Nam) | Cửu Diện ( Nữ) | Cửu Trạch | Hoang Ốc | Kim Lâu |
19 | la hầu | kế đô | phúc | tiến tài | 45 | mộc đức | thủy diệu | lộc | địa sát | từ | |
20 | thổ tú | vân hớn | Đúc | Nghi | 46 | la hầu | kế đô | phúc | tiến tài | ||
21 | thủy diệu | mộc đúc | bại | địa sát | Thê | 47 | thổ tú | vân hớn | đức | thụ tử | |
22 | thái bạch | thái âm | hư | tiến tài | 48 | thủy diệu | mộc đức | bại | hoang ốc | ||
23 | thái dương | thổ tú | khốc | thổ tú | Tử | 49 | thái bạch | thái âm | hư | cát | |
24 | vân hớn | la hầu | quỉ | hoang ôc | 50 | thái dương | thổ tú | khốc | thụ tử | ||
25 | kế đô | thái duong | tử | cát | lục súc | 51 | vân hớn | la hầu | quỉ | hoang ốc | |
26 | thái âm | thái bạch | bảo | nghi | 52 | kế đô | thái dương | tử | cát | ||
27 | mộc đức | thủy diệu | lộc | đại sát | thân | 53 | thái âm | thái bạch | bảo | nghi | |
28 | la hầu | kế đô | phúc | tiến tài | 54 | mộc đức | thủy diệu | lộc | địa sát | ||
29 | thổ tú | vân hớn | đức | thụ tử | 55 | la hầu | kế đô | phúc | tiên tài | ||
30 | thủy diệu | mộc đức | bại | địa sát | 56 | thổ tú | vân hớn | đức | thụ tử | ||
31 | thái bạch | thái âm | hư | tiến tài | 57 | thủy diệu | mộc đức | bại | hoang ốc | ||
32 | thái dương | thổ tú | khốc | thụ tử | 58 | thái bạch | thái âm | hư | cát | lục súc | |
33 | vân hớn | la hầu | quỉ | hoang ốc | 59 | thái dương | thổ tú | khốc | nghi | ||
34 | kế đô | thái dương | Tử | cát | 60 | vân hớn | la hầu | quỉ | hoang ốc | tử | |
35 | thái âm | thái bạch | bảo | nghi | 61 | kế đô | thái dương | tử | cát | thân | |
36 | mộc đức | thủy diệu | lộc | địa sát | 62 | thái âm | thái bạch | bảo | nghi | ||
37 | la hầu | kế đô | phúc | tiến tài | 63 | mộc đức | thủy diệu | lộc | địa sát | thê | |
38 | thổ tú | vấn hớn | đức | thụ tử | 64 | la hầu | kế đô | phúc | tiến tài | ||
39 | thủy diệu | mộc đức | bại | hoang ốc | 65 | thổ tú | vân hớn | đức | thụ tử | ||
40 | thái bạch | thái âm | hư | tiến tài | 66 | thủy diệu | mộc đức | bại | hoang ốc | tử | |
41 | thái dương | thổ tú | khốc | thụ tử | 67 | thái bạch | thái âm | hư | cát | ||
42 | vân hớn | la hầu | quỉ | hoang ốc | 68 | thái duong | thổ tú | lục súc | |||
43 | kế đô | thái dương | tử | cát | 69 | vân hớn | la hầu | quỉ | địa sát | ||
44 | thái âm | thái bạch | bảo | nghi | 70 | kế đô | thái dương | tử | cát |
1/ Cửu Trạch:
Làm nhà cửu trạch vận từng niên
Phúc - Đức - Bảo - Lộc phú thọ yên
Nếu gặp bại hư khốc quỉ tử
Chắc là sát chủ với thê hiền
Khốc: nhiều tiếng khóc, Quì; Cha mẹ có tai ương, Tử; Chủ nhà có nạn, Bảo; Vàng bạc đấy nhà, Lộc; Phát tài,
Bại hư quỉ khốc chớ làm nhà
Gian nan khốn khó những oan gia
5 năm tai ách thường vận báo
Nhật nhật tàng đinh tối hoàng đa
2/ Hoang Ốc:
Nhất cát; An cư thông vạn sự ( Cát mọi việc thông đạt, ở được yên ổn)
Nhị nghi tiến thất đại sinh tài ( Nghi Nhà cửa ruộng vườn hưng thịnh, giàu có)
Tam sát; Nhân do giai đắc lệnh ( Sát người nhà bệnh tật ốm đau)
Tứ tiến tài; Chi phúc lộc lai ( Tiến tài được hưởng nhiều phúc lộc)
Ngũ tử ly thân phòng tử biệt ( Tử sinh ly tử biệt, chia rẽ)
Lục ốc tạo gia bất khả thành (Hoang ốc Làm nhà không thành đạt)